Contents
Chi Phí Lăn Bánh Xe Ô Tô 2021 Mới Nhất
Chúng ta vừa bước qua năm 2020 đầy biến động và có những chính sách hỗ trợ của nhà nước vậy chi phí lăn bánh Xe ô tô 2021 liệu có thay đổi gì khác so với năm 2020 không?
Khoảng 6 tháng cuối năm 2020 thì dòng xe có xuất xứ tại Việt Nam thì được nhà nước hỗ trợ giảm 50% thuế trước bạ cho nên khoản chi phí lăn bánh đã được giảm đi đáng kể.
Hiện nay khi chính sách giảm thuế đã hết hạn thì chi phí lăn bánh xe ô tô 2021 đã có sự thay đổi đáng kể như xe ô tô con là 10% ( 12% đối với một số tỉnh và thành phố như hà nội, TP Hồ Chí Minh…) còn với xe tải là 2% gí trị xe áp dụng cho mọi tỉnh thành.
Để quý khách hiểu rõ hơn sau đây chúng tôi xin gửi bảng chi phí lăn bánh xe ô tô 2021 mới nhất để quý khách tham khảo.
Bảng chi phí lăn bánh xe ô tô 2021
Đối với xe tải thì các mức phí được áp dụng chung cho tất cả các tỉnh thành, tuy nhiên một số địa phương sẽ áp dụng thu các khoản phí thuế vận tải hay còn gọi là thuế môn bài thì mức thu loại thuế này thì phụ thuộc vào từng tỉnh và quy mô kinh doanh từng cá nhân để chi cục thuế tính thuế cho mình.
Ví Dụ 1: một chiếc xe tải Hyundai Mighty EX8L Thùng Mui Bạt có tải trọng 7.3 tấn và có giá thành là 860.000.000 VND (tám trăm sáu mươi triệu đồng) tại Hà Nội.
Bảng kê chi phí lăn bánh xe ô tô 2021 của chiếc Hyundai Mighty EX8L là:
Thuế trước bạ (2%): 17.200.000 VND
Phí biển số: 500.000 VND
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.826.000 VND
Phí đăng kiểm: 400.000 VND
Phí bảo trì đường bộ (1 năm): 4.680.000 VND
Trên đây là các khoản chi phí hóa đơn mà tất cả các chủ xe cần phải hoàn thiện với cơ quan nhà nước để lưu thông hợp pháp trên đường.
Ví Dụ 2: đối với chiếc xe con 5 chỗ Hyundai Accent với giá 540.000.000 VND (năm trăm bốn mươi triệu đồng).
Bảng kê chi phí lăn bánh xe ô tô 2021 của Hyundai Accent tại Hà Nội đăng ký cá nhân là:
Thuế trước bạ (12%): 64.800.000 VND
Phí biển số: 20.000.000 VND
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 437.000 VND
Phí đăng kiểm: 340.000 VND
Phí bảo trì đường bộ (1 năm): 1.560.000 VND
Trên đây là chi phí lăn bánh xe ô tô mới nhất 2021 của xe Accent tại Hà Nội đăng ký cá nhân mà chủ xe cần phải thực hiện trước khi đưa vào sử dụng.
Sau đây chúng tôi gửi đến quý vị bảng các khoản phí của các loại xe khi đăng ký lưu hành
Bảng phí đường bộ, phí đăng kiểm bảo hiểm trách nhiệm dân sự của các loại xe
Phí Bảo Trì Đường Bộ 2021
TT |
Loại phương tiện chịu phí |
Mức phí thu (nghìn đồng) |
||||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | |||
1 | Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.56 | 2.28 | 3 | 3.66 | |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 180 | 1.08 | 2.16 | 3.15 | 4.15 | 5.07 | |
3 | Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270 | 1.62 | 3.24 | 4.73 | 6.22 | 7.6 | |
4 | Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390 | 2.34 | 4.68 | 6.83 | 8.99 | 10.97 | |
5 | Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590 | 3.54 | 7.08 | 10.34 | 13.59 | 16.6 | |
6 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 720 | 4.32 | 8.64 | 12.61 | 16.59 | 20.26 | |
7 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 1.04 | 6.24 | 12.48 | 18.22 | 23.96 | 29.27 |
Bảng Phí Đăng Kiểm 2021 Mới Nhất
STT |
Loại Xe Cơ Giới |
Mức Giá | Lệ Phí | Thành Tiền |
1 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe. |
560 | 50 | 610 |
2 | xe ô tô tải có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo. |
350 | 50 | 400 |
3 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn |
320 | 50 | 370 |
4 | xe ô tô tải có khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn |
280 | 50 | 330 |
5 | máy kéo,xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các phương tiện vận chuyển tương tự |
180 | 50 | 230 |
6 | Rơ moóc, sơ mi rơ moóc | 180 | 50 | 230 |
7 | Xe ô tô chở người trên 40 ghế ( kể cả lái xe) xe buýt | 350 | 500 | 400 |
8 | xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế ( kế cả lái xe ) | 320 | 50 | 370 |
9 | xe ô tô chở người từ 10 đến 24 ghế ( kể cả lái xe ) | 280 | 50 | 330 |
10 | xe ô tô chở dưới 10 chỗ ngồi | 240 | 100 | 340 |
11 | xe ba bánh và các phương tiện vận chuyển tương tự | 100 | 50 | 150 |
12 | xe ô tô cứu thương | 240 | 50 | 290 |
Bảng Phí Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự
Loại Phương Tiện |
Phí chưa VAT | Phí Đã VAT |
(VNĐ) | (VNĐ) | |
Xe máy |
60,000 | 66,000 |
Bảo hiểm 2 người ngồi trên xe | 20,000 | 22,000 |
MoTo 3 bánh, xe gắn máy, và xe cơ giới tương tự | 290,000 | 319,000 |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
||
Dưới 6 chỗ ngồi | 397,000 | 436,700 |
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi | 794,000 | 873,400 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi | 1,270,000 | 1,397,000 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1,825,000 | 2,007,500 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, mini van…) | 933,000 | 1,026,300 |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
||
xe dưới 6 chỗ ngôi theo đăng ký | 756,000 | 831,600 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929,000 | 1,021,900 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,080,000 | 1,188,000 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,253,000 | 1,378,300 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,404,000 | 1,544,400 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,521,000 | 1,673,100 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,656,000 | 1,821,600 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,822,000 | 2,004,200 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,049,000 | 2,253,900 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,210,000 | 2,431,000 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,394,000 | 2,633,400 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,545,000 | 2,799,500 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,718,000 | 2,989,800 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,859,000 | 3,144,900 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,041,000 | 3,345,100 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,191,000 | 3,510,100 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,364,000 | 3,700,400 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,515,000 | 3,866,500 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,688,000 | 4,056,800 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,860,000 | 4,246,000 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4,011,000 | 4,412,100 |
xe trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4011000 + 3000 x(số chỗ ngồi – 25) | 4,412,100+33 |
x(số chỗ ngồi – 25 chỗ) | ||
Xe Taxi |
||
xe dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,134,000 | 1,247,400 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,393,500 | 1,532,850 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,620,000 | 1,782,000 |
Xe ô tô chở hàng |
||
Dưới 3 tấn | 853,000 | 938,300 |
Từ 3 tấn đến 8 Tấn | 1,660,000 | 1,826,000 |
Trên 8 Tấn đến 15 tấn | 2,748,000 | 3,022,800 |
trên 15 tấn | 3,200,000 | 3,520,000 |
Lưu Ý: đối với các loại xe chuyên dùng thì sẽ có biểu mức thu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự khác so với dòng xe thông thường như sau:
- Xe cứu thương: Phí bảo hiểm tính bằng xe pickup (1.026.300 VNĐ)
- Phí bảo hiểm xe chở tiền được tính bằng phí của xe dưới 6 chỗ ngồi
- Phí của xe chuyên dụng khác được tính bằng 120% phí xe chở hàng có cùng trọng tải.
- Phí bảo hiểm của xe máy chuyên dùng được tính bằng phí của xe chở hàng dưới 3 tấn
- Phí bảo hiểm của xe Buyts được tính bằng phí của xe không kinh doanh vận tải có cùng số chỗ ngồi.
- Phí của xe tập lái được tính bằng 120% phí của xe cùng loại.
- Mức trách nhiệm bên bảo hiểm khi xảy ra thiệt hại của chủ phương tiện
– Khi chủ xe gây tai nạn thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra: 100,000,000 VND/ 1 người/ 1 vụ tai nạn
– Mức trách nhiệm của bên bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô gây ra: 100,000,000VND/ 1 người/ 1 vụ tai nạn
Như vậy trên đây là những chi phí lăn bánh xe ô tô mới nhất 2021 mà chủ xe cần hoàn thiện để được lưu hành xe hợp pháp và đầy đủ giấy tờ khi lưu thông trên đường bộ.